Nguyên quán Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Minh Khôi, nguyên quán Lê Thạnh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 27 - 04 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 78 Phố Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Loan, nguyên quán Số 78 Phố Trưng Trắc - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Minh LÝ, nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Minh Nghiệp, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 11/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Minh Phan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Minh Phúc, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Phương, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Minh Quy, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Minh Quýnh, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị