Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Hạnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Ngọc Hạnh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1898, hi sinh 30 - 09 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hạnh, nguyên quán Công Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh