Nguyên quán Số 22 Giảng võ - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thế Sơn, nguyên quán Số 22 Giảng võ - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 17/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giảng Vỏ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đình Sơn, nguyên quán Giảng Vỏ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Sơn, nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Sơn, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Sơn, nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Hải Sơn, nguyên quán Quang Trung - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 08/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đoàn Dầm Nghiệp - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hồng Sơn, nguyên quán đoàn Dầm Nghiệp - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trường Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 174 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Viết Sơn, nguyên quán Số 174 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ ngọc - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sơn, nguyên quán Thọ ngọc - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh