Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Quang Tài, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Đình - Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Quang Tăng, nguyên quán Vân Đình - Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Quang Thắng, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Thanh, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Thanh, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 02/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiệu, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiệu, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Thìn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 19 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị