Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đỗ Công Banh, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 24871, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đỗ Công Banh, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 24871, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Công Bảnh, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 14/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Chất, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 4/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Cương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 04/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Công Danh, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Dương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Hoà, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Yên - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Công Hoan, nguyên quán Dũng Yên - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 16 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công ích, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị