Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Đoài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Sở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Yếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tất Yết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưng, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1965, hi sinh 22/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh