Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Công Thành, nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Thành, nguyên quán Văn Phú Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hưng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Thành, nguyên quán Thụy Hưng - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Thành, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thành, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thành Chinh, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 22/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thành Công, nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang