Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Duy Hùng, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Đa - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hùng, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Đa - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 06/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Hùng, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hùng, nguyên quán Trần Phú - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 6/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quốc Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 30/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Hùng Quân, nguyên quán Miên Hà - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 14/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Hùng Sương, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 30/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hùng Lức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh