Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1976, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Bình, nguyên quán Xuân Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Bình, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Như Bình, nguyên quán Đăng Cương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quí Bình, nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 7/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thỉnh - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Phú Thỉnh - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải tân - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Hải tân - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh