Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thiếu úy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn úy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dầu Tiếng - Thị Trấn Dầu Tiếng - Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn úy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Bắc - Xã Hòa Bắc - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn úy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tả Thanh Oai - Xã Tả Thanh Oai - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn úy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân úy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 30/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trung úy Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Trọng, nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 20 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bàn, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh