Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đắc Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thế Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đắc Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đắc Sử (Tử sĩ), nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 19/9//1977, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 26/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 17/20 Phố mới - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Số 17/20 Phố mới - Hồng Gai - Quảng Ninh hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 13/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh