Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Thượng - Xã Xuân Thượng - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Văn Hạnh, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Văn Hạnh, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI VĂN HẠNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1952, hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà