Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Liệu, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Liệu, nguyên quán Đông Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 31/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gia hưng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Liệu, nguyên quán Gia hưng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Liệu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Lê - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Liệu, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Lê - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Cương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Minh Cương - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Hưng Nhân – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An