Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Xuân - Xã Đông Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 27/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Chính - Xã Yên Chính - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phủ Đức- Việt Trì - Xã Vân Phú - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kim Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi