Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đắc Thinh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Khắc Sinh, nguyên quán Đắc Thinh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 25 Quang Trung - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Sinh, nguyên quán Số 25 Quang Trung - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phú Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thạch đà - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hải lựu - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Đại thịnh - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cụng Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước