Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Điển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 27/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Xuân, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1926, hi sinh 08.02.1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang