Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Thượng - Xã Xuân Thượng - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đào Xuân Hạnh, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Hạnh, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Hạnh, nguyên quán Liên Hà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Hạnh, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị