Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 24 - 2 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoá - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Hạnh, nguyên quán Việt Hoá - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Đức Hạnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tan Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán Tan Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Hạnh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Đức Hạnh, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị