Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Kim - Xã Nam Kim - Huyện Nam Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Ba, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lãng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Bảo, nguyên quán Lãng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai