Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Ngọc Chiến, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thúy - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Đức Thúy - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Động - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Nam Động - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Chiến, nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán Bình Định hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Chiến, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Chiến, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 01/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh