Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 7/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Thạnh - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam