Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Quang Dũng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 105 - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quang Dũng, nguyên quán 105 - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Quang Dũng, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Tòng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Quang Dũng, nguyên quán Tích Giang - Tòng Thiện - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 11/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Dũng, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Vinh - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dũng, nguyên quán Việt Vinh - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 29/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dũng, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị