Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Phúc, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Quang Tâm, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Yên Bái hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Quang Tâm, nguyên quán Hà Nam hi sinh 10/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Quang Thành, nguyên quán Gia Thủy - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộng Hóa - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Thiệp, nguyên quán Mộng Hóa - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 23/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Thiết, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Thung, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiêu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quang Thương, nguyên quán Kiêu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Việt - Tráng Đinh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Quang Tiễn, nguyên quán Hoàng Việt - Tráng Đinh - Lạng Sơn, sinh 1946, hi sinh 23/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước