Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Chuẩn, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Tiến Ích, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nai Đình - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Tiến Lanh, nguyên quán Nai Đình - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Tiến Lê, nguyên quán Cẩm Nhận - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Lộc, nguyên quán Hồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tiến Mậu, nguyên quán Ngô Quyền - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cù Vân - Đài Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Tiến Phương, nguyên quán Cù Vân - Đài Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị