Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Tiến, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Minh - Bình Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Văn Tiến, nguyên quán Tùng Minh - Bình Lộc - Lạng Sơn hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Tiến, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình - Quảng Bình hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bải Sậy - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Công Tiến, nguyên quán Bải Sậy - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 21/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Thành - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Tin, nguyên quán Gia Thành - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Trị, nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Tiến Vân, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Vi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Tin, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh