Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Huy Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 2/1933, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tiến - Xã Yên Tiến - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Trọng An, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1944, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Cảnh, nguyên quán đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán Bình Định hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trọng Được, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Trọng Hiên, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh