Nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 31 - 12 - 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trực - Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Nam Trực - Nam Định - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Khánh Văn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 28/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hâu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Hòa Mỹ - Phụng Hiệp - Hâu Giang, sinh 1941, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương