Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Gia, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Gia, nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Gia, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 16/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gia, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Văn Gia, nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 15/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cường - TDM - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Phú Cường - TDM - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Gia, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 10/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang