Nguyên quán Cà Phong - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Cà Phong - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Thái Bình hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 153 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Số 153 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 18/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Nghị, nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Nghị, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 105 - Thuỵ Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Nghị, nguyên quán Ngõ 105 - Thuỵ Khê - Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghị, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị