Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân lưu, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Lưu, nguyên quán Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 5/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lạc - Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Xuân Lưu, nguyên quán Ninh Lạc - Hạ Hòa - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Xuân Lưu, nguyên quán Minh Lạc - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lưu, nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1960, hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lưu, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 27/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ích Hậu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Lưu, nguyên quán ích Hậu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú an - Thanh Ba - TX Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Đình Xuân, nguyên quán Phú an - Thanh Ba - TX Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hiệp - Trà Ôn - Cửu Long
Liệt sĩ Lưu Hoàng Xuân, nguyên quán Xuân Hiệp - Trà Ôn - Cửu Long hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang