Nguyên quán An Đạo - Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đới Văn Cát, nguyên quán An Đạo - Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đới Văn Cí, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Trưng Trắc - Phúc Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Thọ Đới, nguyên quán Phố Trưng Trắc - Phúc Yên - Vĩnh Phú hi sinh 17/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đới, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Đới, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 22/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Đới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Đới, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Đới, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 13/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Quang Đới, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 14/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị