Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Hồng Công, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Công, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Công, nguyên quán Hương Lĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Công, nguyên quán ái Quốc - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Công Đoàn, nguyên quán Khác hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Đoàn, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Đoàn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 23/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Công Đoàn, nguyên quán Đông Tân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị