Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Danh Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Danh My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trung Kênh - Xã Trung Kênh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Danh Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Văn Chiên, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Văn Chiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Chiên, nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chiên, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Ng Đang Chiên, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước