Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Minh Đoàn, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Minh Đoạt, nguyên quán Tân Thành - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đào - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Minh Hải, nguyên quán Nam Đào - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thành - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Đoàn Minh Hoàng, nguyên quán Phước Thành - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1939, hi sinh 03/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Khai - Ngư Trị - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Khan, nguyên quán Minh Khai - Ngư Trị - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 31/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Bá Minh, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Minh, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị