Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Phúc Triều - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đoàn, nguyên quán Phúc Triều - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN HỒNG NGỌC, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ân, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ân, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố A Lữ - TX. Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cảnh, nguyên quán Phố A Lữ - TX. Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xông lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Chắc, nguyên quán Xông lãng - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Chi, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 11.5.1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Định, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị