Nguyên quán Vĩnh lộc - Phùng xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Thất, nguyên quán Vĩnh lộc - Phùng xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Bái - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Thất Muộn, nguyên quán Xóm Bái - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 21 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Ngọc Thất, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Ngọc Thất, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thất Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thất Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thất, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 08/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thất, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 15 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thất Hòa, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Hội - Tam Giang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thất, nguyên quán Văn Hội - Tam Giang - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị