Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thanh Tùng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 8/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Vân, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Thế - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Thanh Xá, nguyên quán Bến Thế - Sông Bé hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Thị Thanh Hiền, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Thanh Đoàn, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đoàn, nguyên quán Thái Lộc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cuông - Đồng Đăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Nam Cuông - Đồng Đăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yến Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Bình, nguyên quán Yến Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị