Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 29/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Võ Vă Bảo, nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 22/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Võ Vă Bảo, nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Vă Chúc, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vă Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vă n Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh