Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Bắc, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Văn Bắc, nguyên quán Hải Dương - Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Mở - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Văn Bắc, nguyên quán Hạ Mở - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Bắc, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bắc, nguyên quán Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Bắc, nguyên quán Thanh Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Bắc, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bắc, nguyên quán Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thanh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bắc, nguyên quán Đông Thanh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh