Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H' Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Ea Kar - Huyện Ea Kar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nhí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Hiệp - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhí, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Huỳnh Nhí, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhí, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An