Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phước - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THUẦN, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuần, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuần, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thuần, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ TRẦN THUẦN, nguyên quán Tam Ngọc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thuần, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuần, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuần, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ Trần Thuần, nguyên quán Tam Ngọc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam