Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Krông Ana - Huyện Krông A Na - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phú - Xã Hoà Phú - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chín Xè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xe, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 30/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Xê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà