Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bà Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trầm Lộng - Xã Trầm Lộng - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Bà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Rừng Sác - Cần Giờ - Thị trấn Cần Thạnh - Huyện Cần Giờ - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bà Tư Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bà Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bà Cung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Minh - Xã Yên Minh - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Bà Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Chi - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bà Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bà Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bà Xứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bà Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 27/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam