Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Thanh, nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Thanh, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Khánh
Liệt sĩ Hà Thanh Đức, nguyên quán Phú Khánh hi sinh 7/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thanh Đức, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Thanh, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bức Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán Bức Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán An Ninh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Sơn - Trung Môn - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Thanh Đức, nguyên quán đông Sơn - Trung Môn - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh