Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thọ Bình, nguyên quán Động Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Bình, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số nhà 60 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Số nhà 60 - Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Bình, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Hùng - Trấn Yên
Liệt sĩ Bùi Ngọc Bình, nguyên quán Bảo Hùng - Trấn Yên, sinh 1954, hi sinh 3/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phước - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thạnh Phước - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 26/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hảiv - Nam Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Bình, nguyên quán Tiền Hảiv - Nam Hà - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước