Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đăng Sơn, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đăng Sỹ, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Tám, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 7/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Thà, nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Đào - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Thuấn, nguyên quán Đoàn Đào - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 1/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 9 Đại La - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đăng Thuật, nguyên quán số 9 Đại La - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đăng Tuấn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1369, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh