Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Bội, nguyên quán Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 26/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán long Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán long Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cảnh, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Đức Chiến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đức Chính, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Chung, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Chung, nguyên quán Yên Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 02/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị