Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Dò, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Duy Đông, nguyên quán Thạch Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Đồng, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hận, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân An - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Duy Hào, nguyên quán Xuân An - Xuân Trường - Hà Nam Ninh hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Duy Hoạch, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Duy Hồng, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Hỷ, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 23 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Khiêm, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị