Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 8/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán B1
Liệt sĩ Bùi Công Vinh, nguyên quán B1, sinh 1959, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Vũ Sơn - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI QUANG VINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Tăng Vinh, nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI THẾ VINH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Vinh, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Vinh, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Vinh, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ