Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Hàm ninh - Xã Hàm Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Vũ Bằng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Công Định, nguyên quán Trung Thành - Vũ Bằng - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Định, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàm Nhơn - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán Hàm Nhơn - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận, sinh 1960, hi sinh 5/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh